TT | Tên sản phẩm ứng dụng |
A | Phân tích gen liên quan đến bệnh ở người |
1 | Bệnh không răng |
2 | Ung thư trực tràng |
3 | Ung thư phổi |
4 | Bệnh teo cơ (Emery-Dreifuss) |
5 | Dính ngón tay chân (Syndactyly) |
6 | Gen liên quan đến trao đổi thuốc |
7 | Gen liên quan đến trao đổi thuốc |
8 | Hội chứng tăng homocystein máu (gen MTHFR ) |
9 | Bệnh khô da sắc tố (Xeroderma Pigmentosum) |
10 | Bệnh u mô đệm đường tiêu hóa (GIST) |
11 | Bệnh u mô đệm đường tiêu hóa (GIST) |
12 | Bệnh ung thư nguyên bào võng mạc (Retinoblastoma) |
13 | Bệnh Dị tật mống mắt (Aniridia) |
14 | Võng mạc tách lớp bẩm sinh liên kết NST X (X linked juvenile retinoschisis) |
15 | Hội chứng u tân sinh đa tuyến nội tiết typ 1 |
16 | Hội chứng u tân sinh đa tuyến nội tiết typ 2 2(MEN2A, MEN2B, ung thư tuyến giáp thể tủy |
17 | Đái tháo đường do di truyền đơn gen |
18 | Tăng sản thượng thận bẩm sinh |
19 | Bệnh tự kỷ |
20 | Bệnh vô sinh nam do xơ nang (bất sản ống dẫn tinh bẩm sinh) |
21 | Bệnh thận hư và thận hư bẩm sinh |
22 | Bệnh Ung thư bạch cầu dòng tủy |
23 | Bệnh Parkinson |
B | Phân tích sinh hóa chẩn đoán ung thư sớm |
24 | Định lượng CA 125 phát hiện sớm ung thư buồng trứng |
25 | Định lượng CA 15-3 phát hiện sớm ung thư vú |
26 | Định lượng CEA để phát hiện sớm một số loại ung thư, nhất là ung thư đại trực tràng |
27 | Định lượng beta-hCG phát hiện sớm ung thư tinh hoàn |
28 | Định lượng AFP để phát hiện sớm một số loại ung thư, nhất là ung thư gan |
29 | Định lượng CYFRA 21-1 để phát hiện sớm một số loại ung thư, nhất là ung thư phổi |
30 | Định lượng PSA toàn phần để phát hiện sớm một số loại ung thư, nhất là ung thư tiền liệt tuyến |
31 | Bệnh thiếu men Glucose-6-phosphatase dehydrogenase (G6PD) |
32 | Bệnh suy giáp bẩm sinh (xét nghiệm TSH) |
33 | Bệnh tăng sinh tuyến thượng thận bẩm sinh (xét nghiệm 17-OHP) |
C | Đối tượng động vật, thực vật |
34 | Xác định và phân loại nguồn gốc di truyền của các động vật bản địa (trâu, bò, lợn, gà…) và thủy hải sản bằng sinh học phân tử |
35 | Chế tạo một số loại vaccine tái tổ hợp sử dụng trong chăn nuôi thú y |
36 | Nuôi cấy in vitro thực vật |
37 | Thiết kế vector chuyển gen thực vật |
38 | Chuyển gen |
39 | Định loại, xây dựng, phân tích cây phát sinh chủng loại các loài thực vật |
40 | Giám định các mẫu thực phẩm |
D | Đối tượng vi sinh vật |
41 | Chế phẩm phòng trừ nấm hại cổ rễ trên cây trồng |
42 | Đánh giá đa dạng các quần thể vi sinh vật |
43 | Định danh các loài vi sinh vật bằng sinh học phân tử |
44 | Thiết kế vector tạo dòng, biểu hiện gen |
45 | Biểu hiện gen |
E | Giải trình tự hệ gen và phân tích hệ gen sinh vật |
46 | Giải trình tự gen |
47 | Giải trình tự gen |
48 | Phân lập gen |
49 | Giải trình tự, lắp ráp dữ liệu giải trình tự và phân tích trình tự hệ gen |
50 | Định loại sinh vật |
F | Khác (lĩnh vực môi trường…) |
51 | Xác định ảnh hưởng của các hóa chất môi trường có hoạt tính sinh học, hạt nano đến cơ thể thông qua một số các gen/ protein chỉ thị |
G | Đào tạo, tập huấn |
52 | Các khóa đào tạo ngắn hạn về công nghệ gen động vật, thực vật, vi sinh vật; tin sinh học |